TT
|
HỌ TÊN
|
Nhiệm vụ được phân công
|
1
|
|
- Bí thư Chi bộ, Trưởng khoa
- Phụ trách chung, chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạt động của khoa KHCB theo quy chế tổ chức hoạt động của Nhà trường. Trực tiếp phụ trách các lĩnh vực: công tác tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, tài chính, cơ sở vật chất, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế
- Sinh hoạt tại bộ môn Toán.
|
PGS.TS. Nguyễn Thành Chung
|
|
2
|
|
- Phó trưởng khoa
- Phụ trách công tác sinh viên, đoàn thanh niên, liên chi hội sinh viên, an ninh - quốc phòng, công tác truyền thông tuyển sinh và các công tác khác khi được trưởng khoa ủy quyền.
- Sinh hoạt tại bộ môn Toán
|
TS. Nguyễn Quang Hòe
|
|
3
|
|
- Trưởng bộ môn Khoa học tự nhiên
- Phụ trách công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế của bộ môn Khoa học tự nhiên, lưu giữ hồ sơ, văn bản của bộ môn theo quy định.
- Giảng viên Toán
- Sinh hoạt tại bộ môn Khoa học tự nhiên
|
TS. Phan Trọng Tiến
|
|
4
|
|
- Phó trưởng Khoa Sư phạm
- Giảng viên Toán
- Sinh hoạt tại bộ môn Khoa học tự nhiên
|
ThS. Nguyễn Kế Tam
|
|
5
|
|
- Giảng viên Toán
- Chủ nhiệm lớp VB 2 Toán K60
- Sinh hoạt tại bộ môn Khoa học tự nhiên.
|
NCS. ThS. Lê Thị Bạch Liên
|
|
6
|
|
- Chủ nhiệm lớp ĐHSP Toán K57.
- Sinh hoạt tại bộ môn Toán.
|
ThS. Trần Mạnh Hùng
|
|
7
|
|
- Chủ nhiệm lớp ĐHSP Toán K59 liên thông và ĐHSP Toán K59 văn bằng 2.
- Sinh hoạt tại bộ môn Toán.
|
TS. Hoàng Thị Duyên
|
|
8
|
|
- Giảng viên Toán
- Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và các hoạt động khác theo sự phân công của Bộ môn, Khoa.
- Chủ nhiệm lớp ĐHSP Toán K61 (hệ văn bằng 2).
- Sinh hoạt tại bộ môn Khoa học tự nhiên.
|
ThS. Trần Hồng Nga
|
|
9
|
|
- Phó hiệu trưởng
- Sinh hoạt tại bộ môn Toán
|
TS. Bùi Khắc Sơn
|
|
10
|
|
- Phó hiệu trưởng, phụ trách chức danh Hiệu trưởng
- Sinh hoạt tại bộ môn KHTN.
|
PGS. TS. Nguyễn Đức Vượng
|
|
11
|
|
- Phó trưởng bộ môn Khoa học tự nhiên.
- Chủ nhiệm lớp ĐHSP Hóa K62; ĐHSP Hóa K61 (Liên thông) và ĐHSP Hóa K62 (liên thông).
- Sinh hoạt tại bộ môn KHTN.
|
ThS. Nguyễn Đức Minh
|
|
12
|
|
- Phó giám đốc trung tâm đào tạo thường xuyên
- Sinh hoạt tại bộ môn KHTN.
|
ThS. Trần Đức Sỹ
|
|
13
|
|
Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và các hoạt động khác theo sự phân công của Bộ môn và Khoa.
- Chủ nhiệm các lớp ĐHSP Hóa K61 (VB2)
- Sinh hoạt tại bộ môn KHTN.
|
TS. Nguyễn Thị Minh Lợi
|
|
14
|
|
- Phó Trưởng Phòng Đào tạo
- Sinh hoạt tại bộ môn KHTN.
|
NCS. ThS. Lý Thị Thu Hoài
|
|
15
|
|
- GV kiêm Phụ trách phòng Thực hành – Thí nghiệm Hóa học.
- Thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và các hoạt động khác theo sự phân công của Bộ môn và Khoa.
- Chủ nhiệm lớp ĐHSP Lý VB 2 K60, ĐHSP Toán LT K62.
- Sinh hoạt tại bộ môn KHTN.
|
|
TS. Nguyễn Mậu Thành
|
|
16
|
|
- Phó Trưởng Bộ môn Khoa học tự nhiên
- Chủ nhiệm lớp ĐHSP Vật lý Liên thông K62
- Giảng dạy và nghiên cứu khoa học chuyên môn Vật lý
- Phụ trách công tác đào tạo ngành ĐHSP Vật lý theo sự phân công của Trưởng Bộ môn Khoa học tự nhiên, Trưởng Khoa Khoa học cơ bản.
- Sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học tự nhiên
|
NCS. ThS. Trần Ngọc Bích
|
|
17
|
|
- Chủ nhiệm các lớp: ĐHSP Vật lý VB2 K59, ĐHSP Ngữ văn VB2 K62, ĐHSP Ngữ văn Liên thông K62
- Giảng dạy và nghiên cứu khoa học chuyên môn Vật lý
- Sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học tự nhiên
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
|
18
|
|
- Giảng dạy và nghiên cứu khoa học chuyên môn Vật lý
- Kiêm nhiệm phụ trách Phòng thực hành-thí nghiệm Vật lý
- Chủ nhiệm lớp ĐHSP Toán K59
- Sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học tự nhiên
|
TS. Lê Thị Diệu Hiền
|
|
19
|
|
- Nghiên cứu sinh tại Nga.
- Sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học tự nhiên
|
NCS. ThS. Lê Thị kiều Oanh
|
|
20
|
|
- Nghiên cứu sinh tại Nga.
- Sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học tự nhiên
|
NCS. ThS. Phạm Thị Thanh Hương
|
|
21
|
|
- Nghiên cứu sinh tại Hàn Quốc.
- Sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học tự nhiên
|
NCS. ThS. Trần Thị Hoài Giang
|
|
22
|
|
- Trưởng khoa Sư phạm
- Giảng viên chính, sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học xã hội
|
TS. Dương Thị Ánh Tuyết
|
|
23
|
|
- Giảng viên chính Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Lương Hồng Văn
|
|
24
|
|
- Giảng viên chính Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Trương Thị Thanh Thoài
|
|
25
|
|
- Phó Trưởng phòng Đào tạo
- Giảng viên chính, sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Nguyễn Thị Quế Thanh
|
|
26
|
|
- Phó Bí thư Chi bộ Khoa Khoa học cơ bản
- Giảng viên chính Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Trần Thị Mỹ Hồng
|
|
27
|
|
- Giảng viên Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Nguyễn Thị Hoài An
|
|
28
|
|
- Viên chức Phòng Đảm bảo chất lượng giáo dục
- Sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Hoàng Thị Ngọc Bích
|
|
29
|
|
- Chủ tịch Liên chi Hội Sinh viên Khoa Khoa học cơ bản
- Giảng viên Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Đặng Lê Thuỷ Tiên
|
|
30
|
|
- Phó Trưởng bộ môn phụ trách Bộ môn Khoa học xã hội
- GVCN Lớp ĐHSP Lịch sử VB2 K61
- Giảng viên chính Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Lê Trọng Đại
|
|
31
|
|
- Chi ủy Chi bộ Khoa Khoa học cơ bản
- Tổ trưởng Tổ Công đoàn Khoa Khoa học cơ bản
- GVCN Lớp ĐHSP Lịch sử LT K60
- Giảng viênBộ môn Khoa học xã hội
|
ThS.NCS. Lại Thị Hương
|
|
32
|
|
- NCS tại Trung Quốc
- Giảng viên Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS.NCS.Trần Thị Tuyết Nhung
|
|
33
|
|
- Viên chức Phòng Đảm bảo chất lượng giáo dục
- Giảng viên, sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Dương Vũ Thái
|
|
34
|
|
- Trưởng phòng Đào tạo
- Giảng viên chính, sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học xã hội
|
TS. Trương Thị Tư
|
|
35
|
|
- Trưởng phòng CTSV
- Giảng viên chính, sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS.NCS. Vương Kim Thành
|
|
36
|
|
- Phó Trưởng bộ môn Bộ môn Khoa học xã hội
- GVCN Lớp ĐHSP Ngữ văn LT K61, ĐH Địa lý học LT K62
- Giảng viên Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. NCS. Nguyễn Hữu Duy Viễn
|
|
37
|
|
- GVCN Lớp ĐHSP Ngữ văn CQ K59, K61
- Giảng viên chính Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Cao Thị Thanh Thủy
|
|
38
|
|
- Giáo vụ khoa Khoa học cơ bản
- GVCN Lớp ĐH Địa lý du lịch CQ K60+61, ĐHSP Vật lý LT K61
- Giảng viên Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
|
39
|
|
- Viên chức Phòng Đào tạo
- Giảng viên, sinh hoạt chuyên môn tại Bộ môn Khoa học xã hội
|
|
ThS. Lê Thị Thu Hiền
|
|
40
|
|
- Bí thư Liên chi Đoàn Khoa Khoa học cơ bản
- GVCN Lớp ĐHSP Lịch sử LT K61, ĐHSP Toán VB2 K62
- Giảng viên Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS. Dương Thị Mai Thương
|
|
41
|
|
- NCS tại Trung Quốc
- Giảng viên Bộ môn Khoa học xã hội
|
ThS.NCS. Lê Thị Mai Hương
|
|
42
|
|
|
|
- Văn thư khoa
- Phụ trách công tác văn phòng khoa, tham mưu cho lãnh đạo khoa trong việc giải quyết các vấn đề về văn thư, lưu trữ hồ sơ, trực tiếp theo dõi và bảo quản cơ sở vật chất tại văn phòng khoa.
- Phụ trách website của Khoa
|
|
CN. Nguyễn Thị Khánh Chi
|
|